Danh sách các nước miễn giấy tờ hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự

DANH SÁCH CÁC NƯỚC & LOẠI GIẤY TỜ ĐƯỢC MIỄN HỢP PHÁP HOÁ, CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ

Các chữ viết tắt:
HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp
CQTƯ: Cơ quan Trung ương

HĐLS: Hiệp định lãnh sự
VQKTVH: Văn phòng Kinh tế - Văn hoá

TTTP: Tương trợ tư pháp;
HPH: Hợp pháp

CQĐD: Cơ quan đại diện
CNLS:Chứng nhận lãnh sự
STT
Tên nước
Loại giấy tờ
Cơ quan cấp
Cơ sở miễn HPH/CNLS
Hướng dẫn áp dụng
1
Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân
1.1. Các giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích TTTP về hình sự
Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên
Điều 10 HĐTTTP về hình sự ngày 14/4/2010
Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định
1.2. Các giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp
Các cơ quan có thẩm quyền
Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010
Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định
2
Cộng hòa Ba Lan
2.1. Các loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực
Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên
Điều 14 và 15 HĐTTTP năm 1993
Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
2.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 34 HĐLS năm 1979
Được miễn HPH/CNLS
3
Cộng hòa Bun-ga-ri
3.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Điều 12 HĐTTTP năm 1986
Được miễn HPH/CNLS
3.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 33 HĐLS năm 1979
Được miễn HPH/CNLS
4
Cộng hòa Bê-la-rút
4.1. Các loại giấy tờ dân sự (thương mại), gia đình, lao động, hình sự
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Điều 11 HĐTTTP năm 2000
Được miễn HPH/CNLS
4.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 13 HĐLS năm 2008
Được miễn HPH/CNLS
5
Vương quốc Cam-pu-chia
5.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Áp dụng nguyên tắc có đi có lại
Được miễn HPH/CNLS
5.2. Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Cam-pu-chia tại khu vực biên giới
Điều 4 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
Được miễn HPH
6
Cộng hòa Ca-dắc-xtan
Bản án, quyết định của Tòa án, hoặc trích lục bản án, quyết định của Tòa án hoặc các tài liệu cần thiết khác có liên quan đến hộ tịch của công dân Bên ký kết
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Điều 14 HĐTTTP về dân sự năm 2011
Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, tài liệu chuyển giao qua kênh liên lạc theo quy định của Hiệp định
7
Cộng hòa Cu-ba
7.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Điều 13 HĐTTTP năm 1988
Được miễn HPH/CNLS
7.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 12 HĐLS năm 1981
Được miễn HPH/CNLS
8
Trung Quốc (Đài Loan)
Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp
Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên
Điều 15 Thỏa thuận giữa hai VPKTVH về TTTP trong lĩnh vực dân sự
Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận
9
Vương quốc Đan Mạch
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên
Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003
Được miễn HPH
10
Vương quốc Hà Lan
Giấy tờ, tài liệu của Việt Nam đã được chứng nhận lãnh sự tại Bộ Ngoại giao Việt Nam
Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam
CH số HANOI/2015-236 ngày 10/12/2015 (ĐSQ Hà Lan tại Hà Nội)
Được miễn HPH (áp dụng đối với giấy tờ của Việt Nam)
11
Cộng hòa Hung-ga-ri
11.1. Các giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chính
Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên
Điều 16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại Hà Nội
Được miễn HPH/CNLS
11.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 33 HĐLS năm 1979
Được miễn HPH/CNLS
12
Cộng hòa I-rắc
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 40 HĐLS năm 1990
Được miễn HPH/CNLS
13
Cộng hòa I-ta-li-a
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
Cơ quan có thẩm quyền của hai nước
Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003
Được miễn HPH/CNLS

Ghi chú:
- Theo quy định tại Điều 9.4 Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải HPH, CNLS phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài thì cũng được miễn HPH, CNLS.
- Việc thực hiện theo các Hiệp định nêu trên không ảnh hướng đến việc HPH, CNLS giấy tờ theo yêu cầu của công dân tại các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam nhằm tạo thuận lợi cho công dân theo quy định tại Điều 10.2 Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
(*) Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Đối với giấy tờ như bằng cấp, chứng chỉ, lý lịch tư pháp (xác nhận không tiền án, tiền sự) và các giấy tờ liên quan khác do cơ quan công chứng của Trung Quốc hoặc cơ quan có thẩm quyền khác (bao gồm Hồng Kông, Ma Cao) chứng nhận, sau đó được Vụ Lãnh sự Bộ Ngoại giao Trung Quốc (hoặc cơ quan ngoại vụ địa phương Trung Quốc được ủy quyền) chứng thực thì phải HPH tại CQĐD Việt Nam tại Trung Quốc (Căn cứ theo nội dung công hàm trao đổi giữa Cục Lãnh sự và ĐSQ Trung Quốc tại Việt Nam).
----Theo cục lãnh sự - Bộ ngoại giao Việt Nam---

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hợp Pháp Hóa Lãnh Sự Quán - Chứng Nhận Lãnh Sự

Hợp pháp hoá lãnh sự bằng đại học tại Việt Nam

Thủ tục xin thị thực để kết hôn và sau đó định cư tại Đức