Danh sách các nước miễn giấy tờ hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự ( 2 )

DANH SÁCH CÁC NƯỚC & LOẠI GIẤY TỜ ĐƯỢC MIỄN HỢP PHÁP HOÁ, CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ
Các chữ viết tắt:HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư phápCQTƯ: Cơ quan Trung ương

HĐLS: Hiệp định lãnh sựVQKTVH: Văn phòng Kinh tế - Văn hoá

TTTP: Tương trợ tư pháp;HPH: Hợp pháp

CQĐD: Cơ quan đại diệnCNLS:Chứng nhận lãnh sự
13
Cộng hòa I-ta-li-a
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
Cơ quan có thẩm quyền của hai nước
Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003
Được miễn HPH/CNLS
14
CHDCND Lào
14.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Điều 12 HĐTTTP năm 1988
Được miễn HPH/CNLS
14.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 36 HĐLS năm 1985
Được miễn HPH/CNLS
14.3. Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Lào tại khu vực biên giới
Điều 4 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
Được miễn HPH
15
Mông Cổ
15.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Điều 8 HĐTTTP năm 2000
Được miễn HPH/CNLS
15.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 31 HĐLS năm 1979
Được miễn HPH/CNLS
16
Liên bang Nga
16.1. Các loại giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch, trích lục đã được chứng thực)
Cơ quan Tư pháp của hai Bên
Điều 15 HĐTTTP và PL về các vấn đề dân sự và hình sự năm 1998
Được miễn HPH/CNLS
16.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô)
Được miễn HPH/CNLS
17
Nhật Bản
17.1. Các loại giấy tờ hộ tịch
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Áp dụng nguyên tắc có đi có lại
Được miễn HPH/CNLS
17.2. Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi
Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ
Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi
Được miễn HPH/CNLS
18
Cộng hòa Pháp
18.1. Bản án, quyết định công nhận/thi hành án dân sự, các giấy tờ hộ tịch, giấy tờ dân sự dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
- Điều 26 HĐTTTP về các vấn đề dân sự năm 1999
Được miễn HPH/CNLS
- Công hàm trao đổi giữa CLS và ĐSQ Pháp tại HN năm 2011
18.2. Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi
Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ
Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi
Được miễn HPH/CNLS
18.3. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 35.3 HĐLS ngày 21/12/1981
Được miễn HPH (phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu)
19
Ru-ma-ni
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 22 HĐLS năm 1995
Được miễn HPH/CNLS
20
Cộng hòa Séc
20.1. Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)
Được miễn HPH/CNLS
20.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)
Được miễn HPH/CNLS
21
Vương quốc Tây Ban Nha
Các giấy tờ, tài liệu về hình sự
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Điều 21 HĐ TTTP về hình sự năm 2015
Được miễn HPH/CNLS khi chuyển giao thông qua các Cơ quan trung ương
22
Liên bang Thụy Sỹ
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên
Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005
Được miễn HPH
23
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (*)
23.1. Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự
Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thức
Điều 29 HĐTTTP năm 1998
Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo HĐTTTP năm 1998
23.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 45 HĐLS năm 1998
Được miễn HPH/CNLS
23.3. Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Trung Quốc tại khu vực biên gưới
Điều 4 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
Được miễn HPH
24
U-crai-na
24.1. Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Điều 12 HĐTTTP năm 2000
Được miễn HPH/CNLS
24.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 42 HĐLS năm 1994
Được miễn HPH/CNLS
25
Cộng hòa Xlô-va-ki-a
25.1. Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)
Được miễn HPH/CNLS
25.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
CQĐD của nước này tại nước kia
Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)
Được miễn HPH/CNLS
26
Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
Các tài liệu, hồ sơ dùng trong mục đích TTTP về hình sự, trừ trường hợp đặc biệt khi Bên được yêu cầu đề nghị rằng các hồ sơ hoặc tài liệu phải được chứng thực
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên
Điều 19 HĐTTTP về hình sự ký ngày 07/6/2013, có hiệu lực từ ngày 22/1/2016
Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, hồ sơ được chuyển giao theo Hiệp định
Ghi chú:
- Theo quy định tại Điều 9.4 Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải HPH, CNLS phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài thì cũng được miễn HPH, CNLS.
- Việc thực hiện theo các Hiệp định nêu trên không ảnh hướng đến việc HPH, CNLS giấy tờ theo yêu cầu của công dân tại các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam nhằm tạo thuận lợi cho công dân theo quy định tại Điều 10.2 Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
(*) Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Đối với giấy tờ như bằng cấp, chứng chỉ, lý lịch tư pháp (xác nhận không tiền án, tiền sự) và các giấy tờ liên quan khác do cơ quan công chứng của Trung Quốc hoặc cơ quan có thẩm quyền khác (bao gồm Hồng Kông, Ma Cao) chứng nhận, sau đó được Vụ Lãnh sự Bộ Ngoại giao Trung Quốc (hoặc cơ quan ngoại vụ địa phương Trung Quốc được ủy quyền) chứng thực thì phải HPH tại CQĐD Việt Nam tại Trung Quốc (Căn cứ theo nội dung công hàm trao đổi giữa Cục Lãnh sự và ĐSQ Trung Quốc tại Việt Nam).
Theo Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Việt Nam.
Quý khách hàng tại Hà Nội nếu còn thắc mắc về dịch vụ của chúng tôi hoặc cần tư vấn về dịch vụ, xin đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Liên hệ Văn phòng dịch thuật công chứng CVQ tại Hà Nội
Công ty dịch thuật Chúc Vinh Quý
Hotline: 0916 187 189
Email: dichthuatcvq@gmail.com
ĐC: Số 6 ngõ 5 Láng Hạ - Thành Công – Ba Đình – Hà Nội
Dịch Thuật Công Chứng Chúc Vinh Quý

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hợp Pháp Hóa Lãnh Sự Quán - Chứng Nhận Lãnh Sự

Hợp pháp hoá lãnh sự bằng đại học tại Việt Nam

Thủ tục xin thị thực để kết hôn và sau đó định cư tại Đức