Lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự và visa tại cục lãnh sự Việt Nam

PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ QUAN Ở TRONG NƯỚC ĐƯỢC UỶ QUYỀN THỰC HIỆN CHỨC NĂNG LÃNH SỰ



(Áp dụng đối với Cục Lãnh sự và Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh)
LỆ PHÍ CẤP HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO, CÔNG VỤ, CÔNG HÀM XIN THỊ THỰC NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH NƯỚC ĐẾN
(Thực hiện theo Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam)
1. Cấp mới hộ chiếu
200.000 đồng/quyển 
2. Cấp lại hộ chiếu do bị hư hỏng hoặc bị mất
400.000 đồng/quyển 
3. Cấp công hàm xin thị thực nhập cảnh, quá cảnh nước đến
10.000 đồng/quyển
4. Trường hợp sửa đổi, bổ sung hộ chiếu thì thu bằng 25% mức thu tương ứng cùng loại
5. Trẻ em đi cùng thân nhân có hộ chiếu thu bằng 25% mức thu tương ứng cùng loại.

MỨC PHÍ ĐỐI VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THUỘC DIỆN BỘ NGOẠI GIAO QUẢN LÝ
(Thực hiện theo Thông tư số Điểm neo219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam)
FEES FOR FOREIGNERS UNDER MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
(In accordance with Circular No. 219/2016/BTC dated 10/11/2016 about collecting, payment, management of fees for issuance of passport, visas, and documents related to entry, exit, transit, and residence in Viet Nam by the Ministry of Finance)
1. Thị thực có giá trị 1 lần
Single entry
25 USD
2. Thị thực có giá trị nhiều lần:
Multiple entries
- Thị thực có giá trị đến 03 tháng
Up to 03 months
50 USD
- Thị thực có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng
Over than 03 months to 06 months
95 USD
- Thị thực có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm
Over than 06months to 01 year
135 USD
3. Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết hạn sử dụng sang hộ chiếu mới
Transfer of visa with the same validity to the new passport
05 USD
4. Gia hạn tạm trú
Extension of temporary residence period
10 USD
LỆ PHÍ HỢP PHÁP HÓA, CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ
(Thực hiện theo Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hoá lãnh sự)
FEES FOR CONSULAR LEGALIZATION AND CERTIFICATION
(In accordance with Circular No. 157/2016/TT-BTC dated 24/10/2016 about collecting, payment, management of fees for consular legalization and certification by the Ministry of Finance)
1. Hợp pháp hóa giấy tờ của nước ngoài để sử dụng tại Việt Nam
Legalization of foreign documents for use in Viet Nam
30.000 đồng/bản
30.000 VNĐ/document
2. Chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để sử dụng ở nước ngoài
Consular certification of Vietnamese documents for use abroad
MỨC PHÍ CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC GIẤY TỜ HỘ TỊCH
(Thực hiện theo Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính)
FEES FOR RE-ISSUANCE OF COPY OF EXTRACT OF CIVIL REGISTRY CERTIFICATE
(In accordance with Circular 157/2016/TT-BTC dated 24/10/2016 by the Ministry of Finance)
Cấp lại bản sao trích lục các giấy tờ hộ tịch đã đăng ký tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mà sổ hộ tịch đã chuyển lưu tại Cục Lãnh sự
Re-issuance of copy of Extract of Civil Registry certificates registered in Vietnamese Diplomatic/Consular posts abroad and deposited in the Consular Department
5.000 đồng/lần
5.000 VND/time

Theo Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao Việt Nam

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hợp Pháp Hóa Lãnh Sự Quán - Chứng Nhận Lãnh Sự

Hợp pháp hoá lãnh sự bằng đại học tại Việt Nam

Thủ tục xin thị thực để kết hôn và sau đó định cư tại Đức